Ben 4 chân máy cơ uro 2 hiện nay trên thị trường chỉ còn duy nhất xe tải FAW, xe tải faw được nhập về từ rất sớm, hấp dẫn khách hàng Việt bởi giá cả phải chăng, rẻ hơn nhiều các dòng xe của Nhật Bản, Hàn Quốc mà chất lượng không hề kém cạnh. Các loại xe FAW đều có thiết kế sang trọng và được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đảm bảo chất lượng phù hợp để di trên nhiều loại địa hình. Những mẫu xe tải FAW trên thị trường cũng rất đa dạng các dòng xe từ xe hạng nhẹ, xe ben, xe tải thùng… đáp ứng nhu cầu vận chuyển cũng như khách hàng thoải mái lựa chọn loại xe phù hợp với mục đích sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
LoẠI xe |
Ô tô tải tự đổ |
Model |
CA3312P2K2L4T4EA80 |
Động cơ |
- Kiểu loại: WP10.340E32, tiêu chuẩn khí thải EURO II - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian - Công suất max: 250/340(kw/hp)/2200 (v/ph) - Dung tích xilanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1 - Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L |
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: FAST 9JSD135T đồng tốc, 9 số tiến và 1 số lùi có trợ lực |
Cầu trước |
- Tải trọng 9 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau |
- Cầu đúc. Tỷ số truyền: 5.26 |
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp trước + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. - Hệ thống treo sau: Quang nhíp đôi 13 lá nhíp sau |
Hệ thống lái |
- Tay lái trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ - Cỡ lốp: 12.00R20 - Số lốp: 2 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng. |
Cabin |
- Cabin J5PV có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, điều hòa - Chỗ ngồi của lái xe: Ghế lái có thể điều chỉnh được, trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng… - Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. |
Hệ thống nâng hạ ben |
- Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben HYVA Hà Lan |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw - Máy phát điện 28V, 1540 W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) |
- Kích thước tổng thể: 9.190 x 2.500 x 3.230mm - Kích thước thùng: 6.300 x 2.300 x 900mm - Chiều dài cơ sở xe: 1.860+3.200 + 1.350mm - Vệt bánh xe trước/sau: 2045mm/1.860mm |
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng: 14.370 Kg - Tải trọng: 16.500/15.550 Kg - Tổng trọng lượng: 31.000/30.000 Kg - Tải trọng phân bố lên cầu trước: 9.000 Kg - Tải trọng phân bố lên cầu sau: 16 x 2 = 32.000 Kg |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 75 km/h - Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% - Khoảng sáng gầm xe: 248 mm - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30(L/100km) - Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400 L. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét