Công ty chúng tôi là nhà sản xuất lắp ráp các loại thùng xe đông lạnh, xe ôtô tải chuyên dụng. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng báo giá xe tải đông lạnh 1 tấn như sau:
1. Đơn Giá Đại Lý: 225.000.000 ( Hai trăm hai mươi lăm triệu đồng). Lưu ý : Giá trên đã có hồ sơ thiết kế mới và thuế VAT 10% nhưng chưa bao gồm các chi phí đăng ký, đăng kiểm lưu hành xe. 2. Điều kiện thanh toán: - Lần 1: Khách hàng đặt cọc 30% giá trị hợp đồng ngay sau khi ký kết. - Lần 2: Khách hàng thanh toán số tiền còn lại của giá trị hợp đồng cho bên bán trước khi nhận xe. 3. Thời gian và địa điểm giao hàng: - Thời gian giao hàng: Trong vòng 50 ngày ( Không tính thứ 7 & CN và ngày nghỉ lễ) kể từ khi nhận được tiền đặt cọc 30% của giá trị hợp đồng. - Địa điểm giao hàng: Tại xưởng sản xuất địa chỉ: Km10+350 Yên Lũng, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội. 4. Bảo hành: - Thùng xe được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km( tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày bàn giao cho bên mua. |
||||||||||||||||||||||
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG ĐÔNG LẠNH HYUNDAI HD 75S |
|
||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||
|
1 |
Cab chassis |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Ghi chú |
|
|||||||||||||||||
|
2 |
Tải trọng tính theo TK |
3500kg |
|
||||||||||||||||||
|
3 |
Kích thước lòng thùng tạm tính |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
( 4250*1850*1730 ) mm |
Dung sai 30mm |
|
||||||||||||||||
|
4 |
Khung sàn thùng |
Khung dầm được sơn hai lớp |
U100 chấn làm đà dọc,U 80 chấn làm đà ngang |
Việt Nam |
|
||||||||||||||||
|
Sàn |
Inox 430 sóng dầy 1,2mm |
Việt Nam |
|
||||||||||||||||||
|
5 |
Thành thùng |
Lớp ngoài bằng tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện màu trắng, ở giữa là lớp cách nhiệt dày 70mm, bên trong thép tấm mạ kẽm sơn tĩnh điện màu trắng |
Dày 75mm |
Việt Nam |
|
||||||||||||||||
|
Nóc |
Lớp ngoài bằng tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện màu trắng, ở giữa là lớp cách nhiệt dày 70mm, bên trong thép tấm mạ kẽm sơn tĩnh điện màu trắng |
dày 75mm |
Việt Nam |
|
|||||||||||||||||
|
6 |
Cánh cửa phía sau |
Gồm 02 cánh có có gioăng cao su làm kín |
Cánh được mở sang 2 bên |
Việt Nam |
|
||||||||||||||||
|
Cánh cửa bên |
1 cánh bên phụ có gioang cao su làm kín |
Cánh mở về phía cabin |
|
||||||||||||||||||
|
Khóa cửa |
Thanh khóa kiểu container |
Thanh khóa cài kiểu container |
Việt nam |
|
|||||||||||||||||
|
7 |
Liên kết thùng |
Nhôm định hình |
Hợp kim nhôm |
|
|||||||||||||||||
|
8 |
Đèn |
Đèn báo bên ngoài thùng |
Đèn hiệu chiều rộng trước sau 2/2, đèn sườn 3/3 |
|
|||||||||||||||||
|
Đèn trong thùng |
3 đèn led, 01 công tắc |
Hàn Quốc |
|
||||||||||||||||||
|
9 |
Khung hộc cửa sau, cửa bên |
Bằng inox 430 dập định hình |
Inox 430 dày 2mm |
Việt Nam |
|
||||||||||||||||
|
10 |
Chắn bùn |
Bằng inox 430 dập định hình |
Việt Nam |
|
|||||||||||||||||
|
11 |
Cản |
Cản hai bên hông bằng Hộp inox 201 30 x 60 |
Phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam |
Việt Nam |
|
||||||||||||||||
|
12 |
Máy lạnh Thermal Master T2500 |
Máy nén |
TM16(163cc) |
Hàn Quốc |
|
||||||||||||||||
|
Nhiệt độ làm lạnh |
0oC ~ -20oC |
|
|||||||||||||||||||
|
Điện áp |
24V |
|
|||||||||||||||||||
|
Gas |
R404a |
|
|
||||||||||||||||||
|
Chú ý: Nhà sản xuất có thể thay thế vật tư có thông số kỹ thuật tương đương mà không cần báo trước. |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét